Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng!
Giấy lọc định tính No. 2. 293mm (00021293)
Cần tư vấn thêm? Hotline/Zalo: 0905 412 411 - 0938 861 947
Giá cạnh tranh
Hàng chính hãng 100%
Giao hàng nhanh
Đường kính 293mm. 100 tờ/hộp.
Hàng có sẵn.
THÔNG TIN CHI TIẾT
Giấy lọc định tính No. 2. 293mm (00021293)
Ứng dụng:
Gạn lọc và loại bỏ tủa.
Chuẩn bị mẫu cho phân tích định tính
Có sẵn các đường kính (mm): 55, 70, 90, 110, 125, 150, 185, 240, 285, 300, 330, 360, 400, 500, 600.
Hướng dẫn đặt hàng: mã đặt hàng được xác định bằng cấp độ giấy lọc và đường kính.
Ví dụ ( 1, 125mm), (232, 55mm)
Cấp độ | Đặc tính | Khối lượng (g/m2) | Độ dày | Thời gian chảy (s) | Tốc độ hấp thụ (cm) | Áp lực | Mã tương đương | |
Whatman | ex-Schleicher và Schuell | |||||||
No. 1 | Giữ lại các hạt tinh thể lớn và kết tủa keo. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. | 90 | 0.20 | 45 | 9.0 | 7 | 4 | 410 hoặc 1450cv |
No. 2 | Giữ lại kết tủa tinh thể trung. Tốc độ nhanh, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. | 125 | 0.26 | 80 | 8.0 | 8 | 604 | |
No. 231 | Giữ lại các kết tủa, tốc độ dòng trung bình, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình | 95 | 0.18 | 130 | 7.5 | 2 | ||
No. 232 | Giữ lại các hạt trung bình đến trung bình mịn. Tốc độ chậm, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. | 90 | 0.18 | 250 | 5.0 | 6 | ||
No. 131 | Hiệu quả lọc cao đối với các kết tủa như Bari Sunfat, tốc độ dòng nhỏ, bề mặt phẳng, độ cứng trung bình. | 140 | 0.25 | 240 | 6.0 | 8 | 3 | 597 |
No. 235 | Hiệu quả lọc cao nhất, giữ lại các hạt bụi rất nhỏ, mịn. Tốc độ dòng chảy chậm. | 95 | 0.17 | 1200 | 4.0 | 5 | ||
No. 101 | Giữ các hạt lớn | 80 | 0.21 | 50 | 8.0 | 34 | 91 |